29 CÁCH HỎI THĂM TRONG GIAO TIẾP
-------------------------------------------------------
1. Any news? (Có tin
gì không?)
2. What’s news?(Có gì
mới không?)
3. What’s the news?
(CÓ tin gì mới không?)
4. What’s the
latest?(Có tin gì mới nhất không?)
5. Still alive? (Vẫn
sống bình thường chứ?)
6. Still alive and
kicking? (Vẫn sống yên ổn chứ?)
7. Are you well?
(Anh/chị vẫn khỏe chứ?)
8. In good shape, are
you?(Khỏe mạnh chứ?)
9. Are you feeling
all right today? (Hôm nay anh/chị khỏe chứ?)
10. Are you better
now? (Bây giờ khá hơn rồi chứ?)
11. How are you?
(Anh/chị sức khỏe thế nào?)
12. How have you been
lately?(Dạo này sức khỏe thế nào?)
13. How are you
feeling? (Anh/ chị sức khỏe thế nào?)
14. How are you
going?(Anh/chị vẫn bình an chứ?)
15. How are you
keeping? (Vẫn bình an vô sự chứ?)
16. How are you
getting on?(Vẫn đâu vào đấy chứ?)
17. How are you
getting along? (Vẫn đâu vào đấy chứ?)
18. How’s life?(Cuộc
sống thế nào?)
19. How’s life
treating you?(Cuộc sống vẫn bình thường chứ?)
20. How are things?
(Mọi việc thế nào?)
21. How are things
with you?(Công việc của bạn thế nào)
22. How are things
going with you?(Công việc của bạn vẫn tiến hành -đều đều chứ?)
23. How goes it? (Làm
ăn thế nào?)
24. How goes it with
you? (Dạo này làm ăn thế nào?)
25. What are you up
to nowadays?(Dạo này có dự định gì không?)
26. What are you up
to these days? (Hiện giờ có dự định gì không?)
27. I trust you’re
keeping well?(Chắc là bạn vẫn khỏe?)
28. I hope you are
well.(Hy vọng anh/chị vẫn khỏe).
29. I hope all goes
well with you. (Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn rất nhiều ạ